- Từ điển Anh - Việt
Specific heat at constant pressure
Xem thêm các từ khác
-
Specific heat at constant volume
nhiệt rung riêng đẳng tích, -
Specific heat capacity
tỉ nhiệt, nhiệt dung riêng, -
Specific heat consumption
suất tiêu thụ năng lượng, -
Specific heat flow
mật độ dòng nhiệt, -
Specific heat load
tải nhiệt riêng, -
Specific heat of air
nhiệt dung riêng của không khí, -
Specific heat of ice
nhiệt dung riêng của (nước) đá, nhiệt dung riêng của nước đá, -
Specific heat output
đầu ra nhiệt dung riêng, -
Specific heat ratio
chỉ số tỷ nhiệt, -
Specific heat transfer
sự truyền nhiệt đơn vị, sự truyền nhiệt riêng, -
Specific heat value
giá trị nhiệt dung riêng, -
Specific humidity
độ ẩm riêng, tỷ thấp, tỷ thấp, độ ẩm riêng, độ ẩm riêng, hàm ẩn, saturation specific humidity, độ ẩm riêng bão hòa -
Specific identification
phương pháp nhận diện đặc thù, -
Specific immunity
miễndịch đặc thù, -
Specific inductive capacity
hằng số điện môi tương đối, dung lượng cảm ứng riêng, lượng cảm ứng riêng, hằng số điện môi, hằng số điện môi... -
Specific inflammation
viêm đặc thù, -
Specific information density
mật độ thông tin riêng, -
Specific inhibition
ức chế đặc thù, kìm hãm đặc thù, -
Specific inhibitor
chất ức chế đặc thù, -
Specific insurance
bảo hiểm chỉ định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.