- Từ điển Anh - Việt
Specific period employee
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Specific period of time
thời hạn quy định, -
Specific plans
các kế hoạch cụ thể, -
Specific policy
đơn bảo hiểm chuyên biệt, đơn bảo hiểm xác định tên tàu, -
Specific poll
sự hỏi vòng riêng, -
Specific power
công suất riêng, -
Specific power consumption
sự tiêu thụ năng lượng riêng, tiêu thụ năng lượng riêng, sự tiêu thụ năng lượng, -
Specific power spectral density
công suất phổ chuyên biệt, -
Specific pressure
áp lực đặc trưng, áp suất riêng, áp lực riêng, tỷ áp, áp lực riêng, tỷ áp, áp lực thấm, áp suất, -
Specific price index
chỉ số gia đích danh, chỉ số vật giá cá biệt, -
Specific prices
những giá cả đặc biệt, -
Specific ratio of water consumption per second
hệ số tiêu hao không đều tính theo giây, -
Specific refrigerating effect
năng suất lạnh riêng, -
Specific relation
thuốc đặc trị, thuốc đặc hiệu, -
Specific reluctance
suất từ trở, từ trở riêng, -
Specific repetition rate
tốc độ lặp riêng, -
Specific resistance
điện trở đặc trưng, điện trở riêng (tên cũ), điện trở riêng, điện trở suất, -
Specific resistivity
điện trở suất riêng, -
Specific retention
hàm lượng nước hút bám, -
Specific risk
rủi ro đặc định, rủi ro đặc thù, specific risk analysis, sự phân tích rủi ro đặc định -
Specific risk analysis
sự phân tích rủi ro cá biệt, sự phân tích rủi ro đặc định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.