- Từ điển Anh - Việt
Sphinx
Nghe phát âmMục lục |
/sfinks/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều sphinxes, .sphinges
( the Sphinx) tượng Xphanh; hình đầu người mình sư tử; nhân sư (đồ cổ ở Ai cập)
Quái vật đàn bà đầu sư tử có cánh ( Hy lạp)
Người bí hiểm, người khó hiểu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sphragistics
Danh từ, số nhiều (thường) dùng như số ít: khoa nghiên cứu dấu ấn, -
Sphygmic
/ ´sfigmik /, tính từ, thuộc mạch, -
Sphygmo-
prefix. chỉ mạch., -
Sphygmo-oscillometer
huyết áp dao động ký, -
Sphygmobologram
mạch lực đồ, -
Sphygmobolometer
mạch lực kế, -
Sphygmobolometry
(phép) đo mạch lực, -
Sphygmocardiogram
mạch tâm đồ, -
Sphygmocardiograph
mạch tâm ký, -
Sphygmodynamometer
mạch lực kế, -
Sphygmogram
/ ´sfigmou¸græm /, Danh từ: (y học) biểu đồ mạch, Y học: mạch đồ,... -
Sphygmograph
/ ´sfigmou¸gra:f /, Danh từ: (y học) máy ghi mạch, Y học: mạch ký,... -
Sphygmographic
Tính từ: (thuộc) máy ghi mạch; (thuộc) phép ghi mạch, -
Sphygmography
/ sfig´mɔgrəfi /, danh từ, (y học) phép ghi mạch, -
Sphygmoid
/ ´sfigmɔid /, Danh từ: sự đập mạch, Y học: dạng mạch, -
Sphygmology
Danh từ: (y học) khoa nghiên cứu mạch, -
Sphygmomanomete
Nghĩa chuyên nghành: huyết áp kế, -
Sphygmomanometer
/ sfig-moh-muh-nom-i-ter /, Danh từ: máy đo huyết áp, -
Sphygmometer
Danh từ: máy đo mạch, mạch kế, -
Sphygmometrograph
huyết áp ký, máy ghi huyết áp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.