- Từ điển Anh - Việt
Spinster
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(pháp lý) người phụ nữ không chồng
Bà cô (người phụ nữ ở độc thân sau khi đến tuổi bình (thường) phải lấy chồng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spinsterhood
Danh từ: tình trạng không có chồng, -
Spinsthariscope
Danh từ: (vật lý) kính nhấp nháy, -
Spinstress
Danh từ: cô gái dệt vải, -
Spintemperature
nhiệt độ spin, -
Spinthariscope
/ spin´θæri¸skoup /, Danh từ: (vật lý) kính nhấp nháy, Y học: kính... -
Spintherism
(chứng) nảy đom đóm mắt, -
Spintherometer
nhấp nháy kế, nhấp nháy kế, tia lửa kế, -
Spintheropia
(chứng) nảy đom đóm mắt, -
Spintometer
nhấp nháy kế, nhấp nháy kế, -
Spintronics
spin điện tử học, -
Spinula
Danh từ: (thực vật) gai nhỏ, ngạnh nhỏ, -
Spinulation
Danh từ: lớp gai bảo vệ, -
Spinule
/ ´spainju:l /, Danh từ: (thực vật học) gai nhỏ, (động vật học) gai nhỏ, ngạnh nhỏ, -
Spinuleferous
(thực vật học) có gai nhỏ, (động vật học) có gai nhỏ; có ngạnh nhỏ, ' spainjul”s, tính từ -
Spinulescent
Tính từ: hoá gai nhỏ, -
Spinulose
/ ´spainju¸lous /, như spinuleferous, -
Spinulosis
Danh từ: sự nổi gai ốc da, -
Spinulous
như spinuleferous, -
Spiny
Tính từ: có nhiều gai, đầy những gai, phủ đầy gai, có gai, có ngạnh, (nghĩa bóng) gai góc, hắc... -
Spiny dogfish
cá nhám gai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.