- Từ điển Anh - Việt
Splanchnology
Nghe phát âmMục lục |
/splæηk´nɔlədʒi/
Thông dụng
Danh từ
Tạng phủ học
Chuyên ngành
Y học
môn học nội tạng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Splanchnomegaly
(chứng) phì đại nội tạng, -
Splanchnomicria
nội tạng nhỏ bé, -
Splanchnomieria
nội tạng nhỏ bé, -
Splanchnopathy
bệnh nội tạng, -
Splanchnopleural
(thuộc) lá tạng, -
Splanchnopleure
lá tạng phôi, -
Splanchnoptosis
chứng sa nội tạng, -
Splanchnosclerosis
(chứng) xơ cứng nội tạng, -
Splanchnoscopy
sự soi nội tạng, -
Splanchnoskeleton
cấu trúc xương nội tạng, -
Splanchnosomatic
(thuộc) nội tạng thân thể, -
Splanchnostaxis
chứng rỉ máu mạch nội tạng, -
Splanchnotomy
Danh từ: (y học) thủ thuật cắt dây thần kinh tạng, -
Splash
/ splæʃ /, Danh từ: sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé, tiếng nước bắn... -
Splash-board
cái chắn bùn, Danh từ: cái chắn bùn; tấm chắn tia phun, -
Splash-down
Danh từ: sự hạ cánh của một con tàu vũ trụ xuống mặt biển, -
Splash-proof
Tính từ: chắn được tia phun; không bị bắn tung toé, chắn được tia phun, -
Splash-proof housing
hộp chắn tia phun, hộp chống phun toé, -
Splash-proofvent cap
lắp lỗ thông chống bắn toé (acquy ôtô), mũ chống bắn toé (thiết bị gia công chất dẻo), -
Splash (ing) lubrication
sự bôi trơn bằng bể dầu, sự tra dầu bằng bầu dầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.