- Từ điển Anh - Việt
Spondee
Nghe phát âmMục lục |
/´spɔndi:/
Thông dụng
Danh từ
Âm tiết xponđê (âm tiết có vận luật trong (thơ ca) gồm có hai âm tiết dài hoặc có trọng âm)
Chuyên ngành
Vật lý
vần hai phách mạnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spondilus
Danh từ: Âm tiết xponđê (âm tiết có vận luật trong (thơ ca) gồm có hai âm tiết dài hoặc có... -
Spondulicks
/ spɔn´dju:liks /, Danh từ số nhiều: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền, xìn, Kinh... -
Spondyi-
tiền tố chỉ một đốt sống hay cột sống, -
Spondyl
/ ´spɔndil /, danh từ, (giải phẫu) đốt sống, -
Spondylalgia
chứng đau đốt sống, -
Spondylarthritis
viêm khớp đốt sống, -
Spondylarthritis ankylopoietica
viêm khớp đốt sống cứng, -
Spondylarthrocace
lao đốt sống, -
Spondyle
/ ´spɔndil /, như spondyl, -
Spondylexarthrosis
(chứng) sai khớp đốt sống, -
Spondylitic
thuộc viêm đốt sống, -
Spondylitis
/ ¸spɔndi´laitis /, Danh từ: viêm đốt sống, Y học: viêm đốt sống,... -
Spondylitis ankylosans
viêm đốt sống dạng thấp, -
Spondylitis deformans
viêm đốt sống dạng thấp, -
Spondylitis infectiosa
viêm đốt sống nhiễm khuẩn, -
Spondylitis rhizomelica
viêm đốt sống dạng thấp, -
Spondylitis rhizomelique
viêm đốt sống dạng thấp, -
Spondylitis tuberculosa
viêm đốt sống lao, -
Spondylitis typhosa
viêm đốt sống thương hàn, -
Spondylitis typosa
viêm đốt sống thương hàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.