- Từ điển Anh - Việt
Square measure
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Cách đo diện tích được biểu thị bằng mét vuông (bộ vuông..)
Đo lường & điều khiển
số đo diện tích
số đo vuông
Kỹ thuật chung
diện tích
sự đo diện tích
Xây dựng
số đo diện tích
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Square mesh
lỗ rây vuông, -
Square mesh sieve
sàng lỗ vuông, -
Square meter
mét vuông (m2), met vuông, mét vuông, -
Square metre
mét vuông (đơn vị đo lường), -
Square mil
mil vuông, -
Square mile
dặm vuông (2,589998 km2), dặm vuông, -
Square millimetre, milimeter
milimet vuông, -
Square neck bolt
bulông cổ vuông, -
Square nut
êcu vuông, vòng đệm vuông, đai ốc đầu vuông, đai ốc vuông, -
Square nutX
đai ốc vuông, -
Square of a number
căn, -
Square one
Danh từ: Điểm xuất phát, our plan failed , so we back to square one, kế hoạch ta đã thất bại nên... -
Square one's account/square accounts with somebody
Thành Ngữ:, square one's account/square accounts with somebody, tr? ti?n cho ai; du?c ai tr? ti?n -
Square parallel keys
then vuông song song, -
Square perch
pec vuông (bằng 25, 293m2), -
Square pier
trụ vuông, -
Square pile
cọc vuông, cọc vuông, -
Square pitch
độ dốc 450, độ dốc mái nhà 450, độ dốc 45r, -
Square pointed trowel
cái bay vuông, -
Square position
vị thế căn bằng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.