- Từ điển Anh - Việt
Stable from the inside
Xem thêm các từ khác
-
Stable ground
đất cằn, đất ổn định, -
Stable heterodyne frequency meter
tần (số) kế ngoại sai ổn định, -
Stable implementation system (SIA)
hệ thống cài đặt ổn định, -
Stable in value
ổn định giá trị, -
Stable isotope
đồng vị bền, (chất) đồng vị phóng xạ bền, -
Stable jump
nước nhảy ổn định, -
Stable lad
/ 'steibl,læd /, danh từ, người chăm sóc ngựa đua, -
Stable law
luật ổn định, -
Stable liabilities
khoản nợ cố định, tài sản nợ định mức, -
Stable librations points
các điểm bình động ổn định (điểm lagrange), -
Stable memory
bộ nhớ ổn định, -
Stable mineral
khoáng vật ổn định, -
Stable mode
chế độ ổn định, -
Stable motion
chuyển động ổn định, -
Stable operation
thao tác ổn định, hoạt động ổn định, vận hành ổn định, chế độ làm việc ổn định, -
Stable oscillation
sự dao động ổn định, -
Stable oscillator
bộ dao động ổn định, highly stable oscillator, bộ dao động ổn định cao -
Stable platform
dàn ổn định, -
Stable point
điểm ổn định, stable point to point, điểm ổn định tới điểm -
Stable point to point
điểm ổn định tới điểm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.