- Từ điển Anh - Việt
Stagirite
Nghe phát âmMục lục |
/'stædʒirait/
Thông dụng
Danh từ
Người dân Xta-gi-ra
( the stagirite) A-ri-xtốt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stagnancy
/ 'stægnənsi /, danh từ, sự ứ đọng; tình trạng tù hãm, sự đình trệ, sự đình đốn, tình trạng mụ mẫm, -
Stagnant
/ 'stægnənt /, Tính từ: Ứ, tù, đọng (nước), trì trệ, uể oải, chậm chạp; lờ đờ (công việc..),... -
Stagnant air
không khí ứ đọng, -
Stagnant air zone
vùng không khí đình trệ, vùng không khí không chuyển động, -
Stagnant anoxia
thiếu oxi mô do ứ đọng, thiếu oxi mô đính lưu, -
Stagnant area
vùng nước đọng, vùng nước tù, -
Stagnant business condition
trạng thái mua bán đình trệ, -
Stagnant economy
nền kinh tế đình trệ, -
Stagnant goods
hàng ế, hàng tồn đọng, -
Stagnant lake
hồ tù, -
Stagnant loop syndrome
hội chứng ứ quai, -
Stagnant market
thị trường đình trệ, -
Stagnant refrigerant
môi chất lạnh đình trệ, môi chất lạnh đình trệ (không chuyển động), -
Stagnant sale
bán chậm, -
Stagnant space
không gian tù đọng, -
Stagnant stale of business
tình trạng buôn bán ế ẩm, -
Stagnant state of business
tình trạng buôn bán ế ẩm, -
Stagnant surplus population
dân số quá đông trong nền kinh tế trì trệ, -
Stagnant water
nước đọng, nước đọng, -
Stagnant zone
khu không khí ứ đọng, khu nước ứ đọng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.