- Từ điển Anh - Việt
Stall (church stall)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Stall feeding
sự cung cấp cưỡng bức, -
Stall performance
đặc tính mất ổn định (trong các máy thuỷ lực), -
Stall spin characteristics
đặc trưng đứt dòng khi lượn, đặc trưng thất tốc khi lượn, -
Stall test
kiểm tra biến mô, -
Stall trang
trạng thái đứt dòng, -
Stall warning device
thiết bị báo tròng trành, -
Stall working
khai thác buồng dài, khai thác kiểu ngăn hầm, -
Stallage
Danh từ: khu vực dựng quán, tiền thuê quán ở chợ, quyền dựng quán ở chợ, quyền đặt quầy... -
Stallboard
ván lật, -
Stalled
bị hỏng hư, bị hỏng, hư, -
Stalled concrete
bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp), -
Stalling
/ stɔ:liɳ /, Danh từ: sự dừng; sự kẹt, sự nuôi trong chuồng, (không quân) sự chao đảo (vì giảm... -
Stalling point
tải trọng giới hạn (máy), điểm đứt (dòng chảy), -
Stallion
/ ´stæljən /, Danh từ: ngựa giống, ngựa đực không thiến, -
Stalloy
tôn staloy (tên thương mại), -
Stalpeth
cáp stalpeth, cáp talpeth, -
Stalwart
/ ˈstɔlwərt /, Danh từ: người khoẻ mạnh, người vạm vỡ, người lực lưỡng, (chính trị) người... -
Stalwartly
Phó từ: lực lưỡng; vững chắc, kiên quyết, đáng tin cậy, -
Stalwartness
/ ´stɔ:lwətnis /, danh từ, tầm vóc vạm vỡ, tính can đảm; tính kiên quyết, -
Stamen
/ ´steimən /, Danh từ số nhiều của stamens, .stamina: (thực vật học) nhị hoa, Y...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.