- Từ điển Anh - Việt
Standard inductor
Xem thêm các từ khác
-
Standard infinitesimal
vi phân tiêu chuẩn, vô cùng bé tiêu chuẩn, vô cùng bé, -
Standard inks
mực chuẩn, -
Standard input
nhập chuẩn, -
Standard input device
thiết bị vào chuẩn, -
Standard instrument
dụng cụ chuẩn, -
Standard interchange format (SIF)
khuôn dạng trao đổi tiêu chuẩn, -
Standard interface
giao diện chuẩn, -
Standard interface data format (SIDF)
khuôn dạng dữ liệu giao diện tiêu chuẩn, -
Standard interpretation
sự diễn dịch chuẩn, -
Standard interval
khoảng cách thời gian tiêu chuẩn giữa hai chuyến xe trong giao thông công cộng, -
Standard jib
cần cẩu tiêu chuẩn, -
Standard label
nhãn chuẩn, -
Standard labour cost
phí tổn nhân công tiêu chuẩn, -
Standard labour time
số giờ làm việc tiêu chuẩn, thời gian lao động tiêu chuẩn, -
Standard lamp
Danh từ: Đèn đứng (ở trên trụ cao, trên sàn nhà.. dùng tronf gia đình), Xây... -
Standard language for implementation conventions (SLIC)
ngôn ngữ tiêu chuẩn cho các thỏa thuận thực hiện, -
Standard lathe
máy tiện thông dụng, máy tiện tiêu chuẩn, -
Standard leak
khe hở tiêu chuẩn, lỗ rò chuẩn, -
Standard length
chiều dài tiêu chuẩn, -
Standard lens
ống kính chuẩn, ống kính góc trung bình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.