- Từ điển Anh - Việt
Star symbol *
Xem thêm các từ khác
-
Star telescope
kính thiên văn sao, kính viễn vọng sao, -
Star tessellation
lưới tổ ong hinh sao, lưới tổ ong hình sao, -
Star topology
cấu hình (mạng) hình sao, cấu hình mạng sao, -
Star tracker
máy theo dõi sao (bằng việc quét cơ học), -
Star turn
danh từ, tiết mục chính; phần hấp dẫn nhất (trong một cuộc biểu diễn, cuộc giải trí), -
Star turret
đầu rơvonve hình sao, -
Star voltage
điện áp hình sao, điện áp sao, -
Star wheel
bánh cọc, tay quay hình sao, bánh hình sao, bánh xe có mayơ, cấu chữ thập mant, tay lái, tay quay, vô lăng, -
Star wired ring network
mạng vòng nối hình sao, -
Star wired ring topology
cấu hình vòng nối hình sao, -
Starboard
/ ´sta:¸bɔ:d /, Danh từ: (hàng hải) mạn phải (tàu, thuyền); cánh phải (máy bay), Ngoại... -
Starboard bower
neo mũi mạn phải, -
Starboard light
đèn mạn phải (tàu, thuyền), -
Starboard side
mạn phải, -
Starboard side-light
đèn mạn phải, -
Starboard tack
hướng chạy mạn phải, -
Starch
/ stʧ /, Danh từ: tinh bột (trong khoai tây. bột mì..), thức ăn có chứa tinh bột, hồ (để hồ... -
Starch-gel electrophoresis
sự điện đi trong keo tinh bột, -
Starch-iodine-blue test
phản ứng iot với tinh bột, sự thử iot, -
Starch-iodine reaction
phản ứng iốt tinh bột,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.