- Từ điển Anh - Việt
Starch sugar
Mục lục |
Y học
đường tinh bột dextrin
Kinh tế
đường tinh bột
Xem thêm các từ khác
-
Starch turbidity
cặn tinh bột, -
Starched
Tính từ: giống tinh bột; có nhiều chất tinh bột; có hồ bột; hồ cứng, (thông tục) nghi thức,... -
Starchedness
Danh từ: sự có hồ bột, (nghĩa bóng) sự cứng nhắc (của tác phong, nghi thức...) -
Starchequivalent
đương lượng tinh bột, -
Starcher
Danh từ: người hồ vải, máy hồ vải, -
Starchiness
/ ´sta:tʃinis /, như starchedness, -
Starchy
/ ´sta:tʃi /, như starched, Thực phẩm: chứa tinh bột, Kinh tế: chứa... -
Stardom
/ ´sta:dəm /, danh từ, cương vị là diễn viên nổi tiếng; cương vị ngôi sao, địa vị ngôi sao (diễn viên), (sân khấu) những... -
Stare
/ 'steә(r) /, Danh từ: sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm, cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm... -
Starer
Danh từ: người nhìn trừng trừng, chăm chú nhìn, -
Starets
Danh từ số nhiều startsy: người hướng dẫn tinh thần trong nhà thờ chính giáo, người cố vấn... -
Starfish
/ ´sta:¸fiʃ /, Danh từ, số nhiều .starfish: (động vật học) sao biển, -
Starfruit
/ 'stɑ:r.fru:t /, quả khế, -
Stargaze
/ ´sta:¸geiz /, nội động từ, ngắm nhìn sao, chiêm tinh, mơ màng trăng gió, -
Stargazer
/ ´sta:¸geizə /, danh từ, (động vật học) cá sao nhật, chiêm tinh, nhà thiên văn, -
Stargazing
/ ´sta:¸geiziη /, tính từ, sự ngắm trăng sao, sự chiêm tinh, sự mơ màng trăng gió, -
Staring
/ ´stɛəriη /, Tính từ: nhìn chằm chằm, lồ lộ, đập vào mắt, Toán &... -
Staringly
Phó từ: hiển nhiên, nhìn trừng trừng, -
Stark
/ stɑ:k /, Tính từ: khắc nghiệt; ảm đạm, bình dị, không tô điểm, thẳng thắn, (từ cổ, nghĩa... -
Stark-Lunelund effect
hiệu ứng stark-lunelund (phân cực ánh sáng),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.