- Từ điển Anh - Việt
Start diskette
Xem thêm các từ khác
-
Start edge
cạnh bắt đầu, -
Start element
bít khởi động, bít xuất phát, phần tử khởi động, phần tử xuất phát, phần tử bắt đầu, phần khởi động, -
Start field order
thứ tự trường khởi động, -
Start frame
khung bắt đầu, khung khởi động, -
Start in to do something/on something/on doing something
Thành Ngữ:, start in to do something/on something/on doing something, (thông tục) bắt đầu làm cái gì -
Start key
khóa khởi động, -
Start node
mấu khởi, -
Start of Burst (TDMA) (SOB)
bắt đầu đột phát ( loạt xung ) (tdma), -
Start of Frame Sequence (LAN) (SFS)
khởi đầu của chuỗi khung ( lan ), -
Start of Image (SOI)
bắt đầu hình ảnh, -
Start of Layer Data (SLC)
bắt đầu dữ liệu lớp, -
Start of Text Block (STB)
bắt đầu khối văn bản, -
Start of by hand
sự khởi động bằng tay, -
Start of header
bắt đầu dòng đầu trang, -
Start of header (SOH)
bắt đầu đoạn đầu, -
Start of heading
phần khởi điểm của đầu, -
Start of heading character
ký tự đầu đề mục, -
Start of line
sự bắt đầu dòng, -
Start of message
sự bắt đầu thông báo, điểm bắt đầu tin báo, -
Start of message (SOM)
sự khởi đầu thông báo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.