- Từ điển Anh - Việt
Start routine
Xem thêm các từ khác
-
Start signal
tín hiệu bắt đầu, tín hiệu khởi đầu, tín hiệu khởi động, -
Start something
Thành Ngữ:, start something, (thông tục) mở đầu một cuộc chiến tranh (tranh cãi, chuyện phiền... -
Start stop bit
bít khởi đầu kết thúc, -
Start super-frame
điểm bắt đầu chu kỳ, -
Start switch control cable
máy khởi động điều khiển bằng cáp, -
Start the engine
khởi động, start the engine and allow it to idle for 5 minutes, khởi động động cơ và chạy không tải 5 phút -
Start the engine and allow it to idle for 5 minutes
khởi động động cơ và chạy không tải 5 phút, -
Start time
giờ bắt đầu, thời gian lên, -
Start up
bắt đầu khởi động, khởi động xuất phát, mở máy, -
Start up period
thời kỳ, thời gian khởi động, -
Start up time
thời gian khởi động, -
Startability
/ ¸sta:tə´biliti /, Hóa học & vật liệu: khả năng khởi động, -
Started
, -
Started date
ngày bắt đầu (khoan), -
Starter
/ ´sta:tə /, Danh từ: người ra lệnh xuất phát (một cuộc đua), Đấu thủ xuất phát trong cuộc... -
Starter bar
cọc sườn ghép nối, đầu cốt thép chờ, phần cốt thép nhô ra, thanh cốt ghép nối, -
Starter battery
ắcqui khởi động, bộ pin khởi động, -
Starter berry enamel-lined
bi đông để ủ chua, bình ủ chua, -
Starter brush
chổi điện bộ khởi động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.