- Từ điển Anh - Việt
State of origin
Xem thêm các từ khác
-
State of registry
nước đăng ký, quốc tịch tàu, -
State of rest
trạng thái nghỉ, -
State of saturation
trạng thái bão hòa, -
State of strain
trạng thái biến dạng, trạng thái biến dạng, -
State of stress
trạng thái ứng suất, trạng thái ứng suất, -
State of surface
trạng thái bề mặt, trạng thái bề mặt, -
State of tension
trạng thái ứng suất, -
State of the art
Danh từ: trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật ở một giai đoạn cụ thể, kỹ nghệ ưu... -
State of the economy in Lucas's model
trạng thái của nền kinh tế trong mô hình lucas, -
State of things
tình trạng hiện trường, -
State owned
quốc doanh, quốc hữu hóa, thuộc sở hữu nhà nước, state owned bank, ngân hàng quốc doanh, state owned company, công ty quốc doanh,... -
State owned bank
ngân hàng quốc doanh, -
State owned company
công ty nhà nước, công ty quốc doanh, -
State ownership
quyền sở hữu nhà nước, quyền sở hữu của nhà nước, sở hữu nhà nước, -
State parameter
biến nhiệt động học, biến trạng thái, tham số trạng thái, -
State pension
tiền hưu trí, trợ cấp của chính phủ, -
State picker
thợ chọn, máy chọn, -
State planned economy
nền kinh tế kế hoạch hóa nhà nước, -
State planned system
chế độ kế hoạch hóa của nhà nước, -
State planning
công tác kế hoạch của nhà nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.