- Từ điển Anh - Việt
Station identification
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
mã hiệu của trạm đài
Kỹ thuật chung
sự nhận dạng đài
sự nhạn dạng trạm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Station in the amateur service
đài phục vụ giới nghiệp dư, -
Station in the broadcasting service
đài phục vụ phát thanh vô tuyến, -
Station in the radio determination service
đài phục vụ định vị vô tuyến, -
Station in the standard frequency
đài phục vụ các tần số lấy mẫu, -
Station inside railway
đường sắt trong ga, -
Station inspector
trực ban chạy tàu ga, -
Station interlocking desk
trạm điều khiển tập trung, -
Station keeping
sự giữ vị trí, -
Station license record
bộ ghi khai thác trạm đài, -
Station licensee
băng khai thác đài (viễn thông), -
Station lock
khóa trạm, -
Station manager
giám đốc ga, trưởng ga, -
Station mark
tâm mốc, điểm giữa mốc, -
Station master
trưởng ga (xe lửa), -
Station message detail recording (DMDR)
ghi chi tiết tin nhắn ở đài, -
Station message detail recording (SMDR)
sự ghi chi tiết thông báo trạm, -
Station nomenclature
danh sách các ga, -
Station of arrival
ga đến, ga hàng đến, -
Station of departure
ga xuất phát, -
Station of destination
ga hàng đến, ga nhận hàng, trạm đến, ga hàng đến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.