- Từ điển Anh - Việt
Statistical test of hypothesis
Xem thêm các từ khác
-
Statistical theory
lý thuyết thống kê, lý thuyết thống kê, -
Statistical thermodynamics
nhiệt động (lực học) thống kê, -
Statistical time Division Multiplexing (STDM)
sự truyền đa công phân thời thống kê, ghép kênh phân chia thời gian theo thống kê, -
Statistical uniformity
tính nhất trí trong thống kê, -
Statistical unit
đơn vị thống kê, -
Statistical verification
thẩm tra thống kê, -
Statistical weight factor
thừa số trọng số thống kê, -
Statistical weight of clocks
trọng lượng thống kê của đồng hồ, -
Statistical yearbook
niên giám thống kê, -
Statistically
Phó từ: (thuộc) thống kê; được trình bày bằng thống kê, về thống kê, it has been proved statistically... -
Statistically defined duration of interruptions
thời gian thống kê những lần ngắt quãng, -
Statistican
Toán & tin: nhà thống kê, người làm công tác thống kê, -
Statistician
/ ¸stætis´tiʃən /, Danh từ: nhà thống kê, người thống kê, Toán & tin:... -
Statistics
/ stə´tistiks /, Danh từ, số nhiều .statistics: thống kê, khoa học thống kê, Cơ... -
Statistics (vs)
thống kê, -
Statistics Time Interval (STI)
thời khoảng thống kê, -
Statistics and probability
thống kê và xác suất, -
Statistics department
phòng (ban) thống kê, -
Statistics generation program (SGP)
chương trình tạo thống kê, -
Statistics of population
sự thống kê dân số,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.