- Từ điển Anh - Việt
Statutory guardian
Xem thêm các từ khác
-
Statutory heir
người thừa kế pháp định, -
Statutory instrument
công cụ pháp định, văn kiện pháp định (chứng từ, chứng khoán, khế ước), văn kiện pháp định (chứng từ, chứng khoán,... -
Statutory investment
đầu tư luật định, -
Statutory legacy
di sản pháp định, -
Statutory licence
giấy phép hợp pháp, -
Statutory limitation
thời hiệu pháp định, -
Statutory maintenance
bảo dưỡng theo luật định, -
Statutory market
thi trường pháp định, -
Statutory maternity pay
trợ cấp hộ sản pháp định, -
Statutory meeting
đại hội hàng năm, đại hội luật định, cuộc họp theo quy định (của công ty mới lập), cuộc họp theo quy định của công... -
Statutory merger
sáp nhập đúng luật, sát nhập (để) mở rộng sản phẩm, sự sáp nhập luật định, sự sáp nhập pháp định (theo luật của... -
Statutory notice
thông báo pháp định, -
Statutory plan
kế hoạch được phê chuẩn, kế hoạch đã được duyệt, -
Statutory planning
quy hoạch đã được duyệt, -
Statutory procedure
thủ tục theo khế ước, -
Statutory prospectus
báo cáo bạch luật định, -
Statutory rate of duty
thuế suất pháp định, -
Statutory receipt
phiếu thu biên nhận, biên lai pháp định, -
Statutory regulation
điều luật pháp định, -
Statutory report
báo cáo luật định, báo cáo pháp định (khi thành lập công ty), báo cáo pháp định khi thành lập công ty,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.