- Từ điển Anh - Việt
Stay-bolt
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Bu-lông neo; bu lông cữ
Cơ khí & công trình
bù loong cố định
Toán & tin
bulông chận
Kỹ thuật chung
bulông chặn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stay-bolt tap
tarô cắt ren nồi hơi, -
Stay-bush
ống lót lunét đỡ (máy tiện), -
Stay-down strike
Danh từ: bãi công ngồi, đình công ngồi, bãi công ngồi, đình công ngồi, -
Stay-in-Place Forms
ván khuôn để lại, -
Stay-in-place form
ván khuôn không thu hồi (nằm trong kết cấu), -
Stay-in-place forms
ván khuôn để lại, -
Stay-in strike
Danh từ: cuộc bãi công tại chỗ, cuộc đình công tại chỗ, bãi công tại chỗ, đình công chiếm... -
Stay-lace
Danh từ: Đăng ten yếm nịt, -
Stay-lathed
được ốp gỗ (cho cứng), -
Stay-maker
Danh từ: người may yếm nịt, -
Stay-rod
như stay-bar, -
Stay (rope)
dây giằng, dây treo, -
Stay bolt
bulông néo, bulông tăng đơ, -
Stay cable
cáp treo xiên (của hệ dây xiên), -
Stay enforcement of the award
hoãn thi hành phán quyết của trọng tài, -
Stay in touch
giữ liên lạc, -
Stay near
đến gần tiếp, -
Stay of arm
cần ngang dẫn hướng (máy khoan cần), -
Stay of enforcement
sự hoãn thi hành (phán quyết của tòa án hoặc của trọng tài), sự hoãn thi hành (phán quyết của tòa án, của trọng tài),... -
Stay of execution
hoãn thi hành (một bản án), sự hoãn thi hành án,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.