- Từ điển Anh - Việt
Stereo
Mục lục |
/'steriou/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều stereos
Âm thanh nổi; sự ghi âm nổi
Máy stereo (máy thu phát, (rađiô) âm thanh nổi)
(thông tục) bản in đúc
Kính nhìn nổi
Tính từ
(thông tục) nhìn nổi; lập thể
(thuộc) âm thanh nổi; (thuộc) hình ảnh nổi
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
âm lập thể
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- gramophone , hi-fi , hifi , phonograph , record player
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stereo-chemical
hóa học lập thể, -
Stereo-cinefluorography
(phép) điện ảnh hình soi huỳnh quang nổi, -
Stereo-ophthalmoscope
kính soi đáy mắt lập thể, kính soi đáy mắt nổi, -
Stereo VCR
máy ghi caset video stereo, -
Stereo audio recording
sự ghi âm thanh nổi stereo, -
Stereo decoder
bộ giải mã stereo, -
Stereo effect
hiệu ứng stereo, -
Stereo photogrammetry
phép đo bằng ảnh nổi, -
Stereo plotter
máy đo vẽ lập thể, đo vẽ ảnh lập thể, -
Stereo reception
sự thu âm thanh nổi, sự thu âm thanh stereo, -
Stereo recording
sự nghi âm lập thể, -
Stereo separation
sự tách stereo, -
Stereo subcarrier
sóng mang thứ cấp stereo, -
Stereo subchannel
kênh con stereo, -
Stereo tape recorder
máy nghi băng stereo, -
Stereo tape recording
sự ghi băng stereo, -
Stereo topographic survey
đo vẽ địa hình lập thể, -
Stereo tuner
bộ điều hưởng stereo, -
Stereo viewer
kính lập thể, kính nhìn hình nổi, kính xem phim nổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.