- Từ điển Anh - Việt
Stickle
Mục lục |
/stikl/
Thông dụng
Nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nằng nặc phản đối; gây khó khăn một cách ngoan cố (về những việc không đáng kể)
Nói dai (về những chuyện nhỏ mọn)
Ngần ngại, do dự
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stickleback
/ ´stikl¸bæk /, Danh từ: (động vật học) cá gai (cá nước ngọt nhỏ có gai nhọn ở lưng),Stickler
/ ‘stik.lə /, Danh từ: ( + for) người câu nệ nguyên tắc, người quá khắt khe (về một cái gì),...Stickman
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) người giỏi các trò chơi dùng gậy,Stickness
sự dính, tính dính,Stickpack
gói nhỏ (dạng que, thường là thực phẩm dùng một lần),Stickpin
như tie-pin,Sticks
,Stickup
Danh từ: (từ lóng) sự ăn cướp,Stickwater
canh dịch ép, nước dùng,Sticky
/ 'stiki /, Tính từ: dính; nhớt; bầy nhầy, nhớp nháp, (thông tục) nồm (thời tiết nóng và ẩm...Sticky-back
Danh từ: Ảnh nhỏ đằng sau có phết hồ,StickyKey
phím dính,Sticky bit
bit dính, bít giữ (chương trình trong bộ đệm),Sticky charge
thuốc nổ dính,Sticky clay
sét dính,Sticky clutch
sự trượt ly hợp,Sticky deal
doanh vụ khó thành,Sticky dough
bột nhào dính,Sticky fingers
Thành Ngữ:, sticky fingers, nhám tay, hay ăn cắp vặtSticky formation
thành hệ mềm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.