- Từ điển Anh - Việt
Stone-clad blind area
Xây dựng
dốc chân tường bằng đá
vỉa hè lát đá
Xem thêm các từ khác
-
Stone-coal
Danh từ: antraxit, -
Stone-cold
/ ´stoun¸kould /, tính từ, lạnh như đá; hoàn toàn lạnh, the body was stone-cold, cơ thể đã lạnh như đá, this soup is stone-cold,... -
Stone-cold sober
Tính từ: hoàn toàn tỉnh táo và không bị ảnh hưởng của rượu, -
Stone-colour
Danh từ: màu đá; màu tro lam, -
Stone-crop
Danh từ: (thực vật) cỏ cảnh thiên, -
Stone-crusher
Danh từ: máy nghiền đá, -
Stone-cutter
đá [thợ đẽo đá], Danh từ: người đẽo dá, máy đẽo đá, -
Stone-cutting
Danh từ: nghề đẽo đá; sự xẻ đá, -
Stone-dead
/ ´stoun¸ded /, tính từ, chết cứng, chết hẳn, -
Stone-deaf
/ ´stoun¸def /, tính từ, Điếc đặc, điếc hoàn toàn, -
Stone-dressing apparatus
thiết bị gia công đá, -
Stone-faced masonry
khối xây mặt ốp đá, -
Stone-fence
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) uytky pha rượu táo, -
Stone-fruit
Danh từ: (thực vật học) loại quả có hạt, -
Stone-grinder, (stone-crusher)
máy xay đá, -
Stone-hearted
Tính từ: tàn nhẫn; có trái tim sắt đá, -
Stone-horse
Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa giống, -
Stone-jug
Danh từ: (từ lóng) nhà tù, -
Stone-oil
Danh từ: dầu nhỏ, -
Stone-packing base course
nền (đường) đá hộc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.