- Từ điển Anh - Việt
Storage loss
Xem thêm các từ khác
-
Storage losses
sự hao hụt do bảo quản, -
Storage management cycle
chu kỳ quản lý bộ nhớ, -
Storage management data requester (SMDR)
bộ yêu cầu dữ liệu quản lý bộ nhớ, -
Storage management services (SMS)
dịch vụ quản lý bộ nhớ, -
Storage management subsystem (SMS)
hệ thống con quản lý bộ nhớ, -
Storage map
bản đồ bộ lưu trữ, bản độ bộ nhớ, bản đồ bộ nhớ, sơ đồ bộ nhớ, -
Storage mean
phương tiện lưu trữ, -
Storage media
môi trường bộ lưu trữ, môi trường bộ nhớ, phương tiện nhớ, digital storage media (dsm), phương tiện nhớ số -
Storage medium
cái mang tính nhớ, môi trường nhớ, phương tiện lưu trữ, phương tiện mang dữ liệu, đĩa, môi trường ghi, phương tiện nhớ,... -
Storage mesh
mạng mắt lưới nhớ, -
Storage module device (SMD)
thiết bị mô đun lưu trữ, -
Storage object
đối tượng lưu trữ, đối tượng nhớ, đối tượng trữ, -
Storage of call content
sự lưu trữ điện báo, sự lưu trữ tin báo, -
Storage of dangerous materials
kho chứa vật tư gây nguy hiểm, -
Storage of delayed plants
lưu kho máy móc thiết bị tạm ngừng, -
Storage of energy
tích trữ năng lượng, -
Storage of gas cylinders
kho chứa bình ga, -
Storage of refrigeration
sự tích lạnh, sự tích trữ lạnh, tích lạnh, tích trữ lạnh, -
Storage on shelves
bảo quản trên giá, -
Storage operation
hoạt động lưu trữ, sự thao tác bộ nhớ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.