- Từ điển Anh - Việt
Store-and forward unit (SFU/SU)
Xem thêm các từ khác
-
Store-room
kho [buồng kho], -
Store-ship
Danh từ: tàu lương thực, tàu hậu cần, tàu lương thực, tàu hậu cần, -
Store-trieval system
hệ nhớ và truy tìm, -
Store (e) y
tầng gác, tầng, basement store (e) y, tầng hầm, first store (e) y, tầng trệt, half store (e) y, tầng lửng -
Store and forward
lưu trữ và gửi chuyển tiếp, -
Store and forward bulk data transfer (SFDBT)
truyền khối dữ liệu theo kiểu lưu trữ và chuyển tiếp, -
Store and forward mode
chế độ lưu trữ và chuyển tiếp, -
Store and forward unit (SFU)
khối lưu trữ và chuyển tiếp, -
Store bought
Tính từ: làm sẵn; mua nhà ở cửa hàng về, -
Store brand
nhãn hiệu của cửa hàng, nhãn hiệu cửa hàng, nhãn hiệu của người phân phối, -
Store building
nhà kho, nhà kho, -
Store capacity
dung lượng bộ nhớ (máy tính), dung lượng bộ nhớ máy tính, -
Store card
thẻ nguyên liệu, thẻ thanh toán, thẻ trữ kho, -
Store cards
thẻ kho, -
Store cattle
gia súc cần nuôi thêm, gia súc để vỗ béo, gia súc đem vỗ béo, trâu bò thịt, -
Store controller
bộ điều khiển bộ nhớ, store controller disk, đĩa bộ điều khiển bộ nhớ -
Store controller disk
đĩa bộ điều khiển bộ nhớ, -
Store count
sự đo lường phân phối một sản phẩm so với số điểm bán, -
Store disposed between trusses
tầng giữa các giàn, -
Store door delivery
sự giao hàng đến tận cửa hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.