- Từ điển Anh - Việt
Stored
Mục lục |
/stɔ:d/
Thông dụng
Tính từ
Được tích trữ; bảo quản
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stored-energy mechanism
cơ cấu tích năng, -
Stored-format instruction
lệnh dạng thức lưu trữ, -
Stored Programme Control (SPC)
điều khiển theo chương trình được lưu trữ , điều khiển theo chương trình có sẵn, -
Stored Upstream Address (token ring) (SUA)
lưu trữ địa chỉ dòng lên (token ring), -
Stored air
không khí nén, -
Stored energy
năng lượng dự trữ, năng lượng dự trữ, -
Stored energy function
hàm trữ năng (lượng), hàm trữ năng, -
Stored error
sai số lích lũy, sai số tích lũy, -
Stored goods
hàng tích trữ, hàng trữ kho, -
Stored heat
nhiệt tích (tụ), -
Stored holdover plate refrigeration
làm lạnh bằng các tấm tích lạnh, -
Stored locomotive
đầu tàu dự trữ, -
Stored message fetching
lấy thông điệp đã lưu, -
Stored program
chương trình được lưu trữ, chương trình được nhớ, chương trình lưu trữ, signalling , protocols and switching stored program controller... -
Stored program computer
máy tính (lớn có chứa chương trình), máy tính nhớ chương trình, -
Stored programme computer
máy tính nhớ chương trình, -
Stored programme control switching system
hệ chuyển mạch theo chương trình nhớ sẵn, -
Stored refrigeration
lạnh được tích trữ, sự tích lạnh, tích lạnh, -
Stored register
thanh ghi được lưu trữ, -
Stored routine
thủ tục được lưu trữ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.