- Từ điển Anh - Việt
Straight line coding
Toán & tin
sự mã hóa đường thẳng
sự mã hóa trực tuyến
Xem thêm các từ khác
-
Straight line depreciation
khấu hao theo đường thẳng, khấu hao tuyến tính, -
Straight line depreciation method
phương pháp khấu hao đều hàng năm, -
Straight line drive
dẫn động trực tiếp (động cơ), -
Straight line frequency
tần số dòng thẳng, -
Straight line graticule
lưới toạ độ vuông góc, lưới tọa độ vuông góc, -
Straight line method
phương pháp bình quân theo thời gian, -
Straight line method of depreciation
phương pháp khấu hao đều đặn (hàng năm), -
Straight line section
mặt cắt thẳng, đoạn thẳng, -
Straight line theory
lý thuyết tính, lý thuyết tuyến tính, lý thuyết đường thẳng, -
Straight link
culit thẳng, thanh thẳng, -
Straight man
danh từ, diễn viên gợi (nói để các diễn viên hài khác pha trò), -
Straight market (the...)
thị trường trái phiếu có lãi suất cố định, -
Straight milling
sự phay dọc, -
Straight mineral cutting oil
dầu cắt chưng cất trực tiếp, -
Straight mortgage
thế chấp trực tiếp, -
Straight muscle of abdomen
cơ thẳng to bụng, -
Straight muscle of eyeball inferior
cơ thẳng dưới của nhãn cầu, -
Straight muscle of eyeball lateral
cơ thẳng ngoài của nhãn cầu, -
Straight muscle of head anterior
cơ thẳng bé trước của đầu, -
Straight muscle of head lateral
cơ thẳng bên của đầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.