- Từ điển Anh - Việt
Street inlet
Mục lục |
Xây dựng
giếng (thu) nước mưa đường phố
miệng rãnh (trên đường phố)
Kỹ thuật chung
miệng cống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Street lamp
đèn trên đường phố, -
Street light
đèn trên đường phố, -
Street lighting
sự chiếu sáng đường phố, đèn đường, -
Street lighting luminaire
thiết bị chiếu sáng đường phố, -
Street manhole
lỗ cống đường phố, -
Street market
chợ trời, thị trường chứng khoán đường phố (ngoài sở giao dịch), thị trường lề đường, thị trường ngoài phố, thị... -
Street name
tên mượn, tên người khác, -
Street name certificate
cổ phiếu tên đường ngoài sở giao dịch, -
Street name stock
chứng khoán mượn tên, -
Street nameplate
biển tên đường phố, -
Street network density
mật độ mạng lưới đường phố, -
Street of mixed traffic
đường phố giao thông hỗn hợp, -
Street orderly
Danh từ: công nhân quét đường (như) street-sweeper, -
Street paper
chi phiếu ngắn hạn, -
Street price
giá ngoài đường, giá ngoài sở giao dịch (chứng khoán), giá ngoài sở giao dịch chứng khoán, -
Street railway
đường sắt trên phố (chủ yếu là đường xe điện), -
Street road
đường thành phố, -
Street sewerage system
mạng lưới thoát nước đường phố, -
Street sprinkler
xe tưới đường, Thành Ngữ:, street sprinkler, xe ô tô tưới đường -
Street sprinkling
tưới nước đường phố, đường phố, sự tưới (nước),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.