- Từ điển Anh - Việt
Strength maturity result
Mục lục |
Xây dựng
độ bền kết quả của tuổi
Cơ khí & công trình
độ bền theo tuổi (bê tông, vữa ...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Strength member
phần tử chịu tải, phần chịu lực chính, -
Strength of a test
lực của kiểm định, -
Strength of blow of hammer
lực đẩy của búa, -
Strength of charging current
cường độ dòng nạp, -
Strength of concrete
độ bền của bê tông, -
Strength of concrete at twenty-eight days
cường độ bê tông sau 28 ngày, -
Strength of dollar
sức mạnh, sự vững chắc của đồng đô-la, -
Strength of extension
sức bền kéo tức thời, đàn hồi kéo, độ bền kéo, giới hạn bền kéo, -
Strength of fluid
nồng độ chất lỏng, -
Strength of material
sức bền vật liệu, -
Strength of materials
độ bền của vật liệu, sức chịu vật liệu, sức bền vật liệu, sức bền vật liệu, -
Strength of mixture
cường độ hòa khí, -
Strength of repeated alternations
giới hạn mỏi trong chu kỳ tải trọng đổi dấu, giới hạn mỏi trong chu kỳ tải trọng đổi dấu, -
Strength of resonance
cường độ cộng hưởng, -
Strength of sewage
độ đậm của nước thải, -
Strength of single source
cường độ nguồn đơn, -
Strength of solution
nồng độ của dung dịch, -
Strength parameter
thông số độ bền, tham số độ bền, -
Strength power, force, vigor
sức mạnh, -
Strength property
đặc tính độ bền, đặc trưng độ bền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.