- Từ điển Anh - Việt
Structure member operator
Xem thêm các từ khác
-
Structure network
mạng cấu trúc, -
Structure number
số lượng cấu trúc hạt, số cấu trúc, -
Structure of Management interrupt (SMI)
cấu trúc của thông tin quản lý, -
Structure of basic assets
cơ cấu vốn cơ bản, -
Structure of binding matter
cấu trúc chất kết dính, cấu trúc chất liên kết, -
Structure of business unit
cấu trúc của một đơn vị kinh doanh, -
Structure of capital investment
cơ cấu vốn đầu tư, -
Structure of city traffic
cơ cấu giao thông (đô thị), -
Structure of consumption
cơ cấu tiêu dùng, -
Structure of economy
cơ cấu kinh tế, cơ cấu kinh tế, kết cấu nền kinh tế, dual structure of economy, cơ cấu kinh tế kép -
Structure of employment
cơ cấu việc làm, -
Structure of group
cấu trúc nhóm, -
Structure of housing construction
cơ cấu xây dựng nhà ở, -
Structure of interest rates
cơ cấu lãi xuất, -
Structure of land use
cơ cấu sử dụng đất, -
Structure of management information (SMI)
cấu trúc thông tin quản lý, -
Structure of production
cơ cấu sản xuất, -
Structure of soil
cấu trúc của đất, -
Structure of space
kết cấu không gian, -
Structure of the atom
cấu trúc nguyên tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.