- Từ điển Anh - Việt
Subglacial moraine
Xây dựng
băng tích đáy
Xem thêm các từ khác
-
Subglenoid
dưới ổ chảo, -
Subglobular
Tính từ: gần hình cầu, -
Subglossal
dưới lưỡi, -
Subglossitis
viêm dưới lưỡi, -
Subglottic
dưới thanh môn, -
Subglottic laryngitis
viêm thanh quản dưới thanh môn, -
Subgoal
đích con, đích phụ, mục tiêu phụ, -
Subgrade
/ ´sʌb¸greid /, Danh từ: mặt đất san bằng để đắp nền, Xây dựng:... -
Subgrade borrow pit
giải dự trữ nền đường đất, -
Subgrade drainage
thoát nước dưới mặt đường, thoát nước ngầm, -
Subgrade filling
sự thêm liệu, sự lấp đầy, -
Subgrade reaction
phản lực nền, coefficient of subgrade reaction, hệ số phản lực nền, elastic subgrade reaction, phản lực nền đàn hồi, modulus... -
Subgrade reaction modulus
môđun phản lực nền đường, -
Subgrade test
thử nghiệm lớp nền đất, -
Subgrader
Danh từ: máy san nền đất, sự san nền đường, -
Subgradient
građien dưới, -
Subgrading
/ ¸sʌb´greidiη /, Danh từ: sự san nền đất, Xây dựng: sự san nền... -
Subgranular
có hạt nhỏ, -
Subgraph
biểu đồ con, đồ hình con, đồ thị con, -
Subgraphic structure
kiến trúc á vân chữ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.