- Từ điển Anh - Việt
Submembranous
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(giải phẫu) dạng màng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Submeningeal
dưới màng não, -
Submental
/ sʌb´mentəl /, Tính từ: (giải phẫu) dưới cằm, -
Submental artery
động mạch dưới cằm, -
Submental fistula
rò dưới cằm, -
Submental lymph node
hạch bạch huyết dưới cằm, -
Submental region
vùng dưới cằm, -
Submental triangle
tam giác dưới cằm, -
Submental vein
tĩnh mạch dưới cằm, -
Submentovertical
thẳng đứng dưới cằm, -
Submenu
thực đơn con, trình đơn phụ, thực đơn phụ, -
Submer
, -
Submerg
, -
Submerge
/ səb´mə:dʒ /, Ngoại động từ: dìm, nhấn chìm, Áp đảo; tràn ngập; hoàn toàn phủ kín, làm... -
Submerged
/ səb´mə:dʒd /, Tính từ: chìm; ngập; ở dưới mặt biển.., Cơ - Điện... -
Submerged-arc welding
sự hàn có thuốc hàn, sự hàn có trợ dung, hàn hồ quang chìm, -
Submerged (coil) condenser'
thiết bị ngưng tụ kiểm chìm, -
Submerged Aquatic Vegetation
thực vật thủy sinh cận chìm, thực vật sống tại hay dưới mặt nước; là một nơi cư trú quan trọng cho cá nhỏ và những... -
Submerged arc-welding
sự hàn hồ quang chìm (dưới lớp trợ dung), -
Submerged arc welding
sự hàn hồ quang chìm, hàn điện hồ quang dưới nước, hàn điện xì, hàn hồ quang nhúng chìm, sự hàn hồ quang dưới lớp... -
Submerged bank
mái dốc ngập nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.