- Từ điển Anh - Việt
Subnetwork Access Boundary (SAB)
Xem thêm các từ khác
-
Subnetwork Access Facility (SAF)
phương tiện truy nhập mạng con, -
Subnetwork Access Function (SNACF)
chức năng truy nhập mạng con, -
Subnetwork Access Protocol (SNACP)
giao thức truy nhập mạng con, -
Subnetwork Address Resolution Entity (SNARE)
thực thể phân giải địa chỉ mạng con, -
Subnetwork Independent Convergence Facility (SNICF)
phương tiện hội tụ không phụ thuộc mạng con, -
Subnetwork address
địa chỉ mạng con, subnetwork address resolution entity (snare), thực thể phân giải địa chỉ mạng con -
Subnetwork point of attachment
địa chỉ mạng con, -
Subnetwork point of attachment address
địa chỉ mạng con, -
Subneural
dưới dây thần kinh, -
Subnitrate
nitrat bazơ, nitrat hóa trị thấp, nitrate baze, -
Subnormal
/ sʌb´nɔ:məl /, Tính từ: dưới bình thường, không được bình thường, dưới mức thông minh... -
Subnormal artesian pressure
áp lực tự phun âm, -
Subnormal integral
tích phân pháp ảnh, -
Subnormal temperature
nhiệt độ dưới bình thường, -
Subnormality
Danh từ: tình trạng trí thông minh dưới mức bình thường, dưới bình thường, -
Subnormally
Phó từ: dưới bình thường; tiêu chuẩn, dưới mức thông minh bình thường, -
Subnotochordal
dưới nguyên sống, -
Subnuclear
/ sʌb´nju:kliə /, Điện lạnh: dưới hạt nhân, -
Subnutrition
thiếu dinh dưỡng, -
Subobject
đối tượng con, đối tượng phụ, vật con,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.