- Từ điển Anh - Việt
Subprime
Kinh tế
Danh từ
- A classification of borrowers with a tarnished or limited credit history. Lenders will use a credit scoring system to determine which loans a borrower may qualify for. Subprime loans carry more credit risk, and as such, will carry higher interest rates as well. Approximately 25% of mortgage originations are classified as subprime.
Dưới chuẩn - Phân hạng những người vay tiền có quá trình tín dụng không tốt hoặc hạn chế. Người cho vay sẽ sử dụng một hệ thống tính điểm tín dụng để xác định xem người vay có thể hội đủ điều kiện cho những khoản tiền nợ nào. Nợ dưới chuẩn chịu rủi ro tín dụng nhiều hơn, và vì thế sẽ phải chịu lãi suất cao hơn. Khoảng 25% tiền vay thế chấp gốc bị phân hạng dưới chuẩn.
- Investopedia Says: Occasionally some borrowers might be classified as subprime despite having a good credit history. The reason for this is because the borrowers has elected to not provide verification of income or assets in the loan application process.
Investopedia nói: Một số người vay tiền đôi khi có thể bị phân hạng dưới chuẩn bất luận họ có quá trình tín dụng tốt. Lý do là vì những người vay tiền này đã chọn không cung cấp xác nhận thu nhập hoặc tài sản trong quá trình nộp đơn xin vay tiền.
- The loans in this classification are called stated income and/or stated asset (SISA) loans or even no income/no asset (NINA) loans
Các khoản nợ nằm trong phân hạng này được gọi là nợ xác định được thu nhập và/hoặc tài sản(SISA) hoặc là nợ không xác định được thu nhập/tài sản (NINA).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subprincipal
/ sʌb´prinsipəl /, danh từ, phó hiệu trưởng, -
Subprior
Danh từ: (tôn giáo) phó trưởng tu viện, -
Subprocedure
thủ tục phụ, -
Subprocess
quá trình con, -
Subproduct
Danh từ: sản phẩm phụ, -
Subprogram
Danh từ: chương trình con (toán), chương trình được gọi, trình con, chương trình phụ, thường... -
Subprogramme
/ ´sʌb¸prougrəm /, Kỹ thuật chung: thủ tục con, -
Subprojective
thứ xạ ảnh, -
Subprojective space
không gian xạ ảnh dưới, -
Subpubic
dướikhớp mu, -
Subpubic dislocation
sai khớp dưới mu, -
Subpubic hernia
thóat vị lỗ bịt, -
Subpubic ligament
dây chằng cung khớp mu, -
Subpublic dislocation
sai khớp dưới mu, -
Subpulmonary
Tính từ: dưới vùng phổi, dưới phổi, -
Subpulpal
dưới tủy răng, -
Subpunch
đột lỗ, đột lỗ (đột phá), -
Subpurchase
sự mua lại (vật của người khác đã mua), -
Subpurchaser
người mua lại, -
Subpyramidal
Tính từ: tựa hình chóp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.