- Từ điển Anh - Việt
Subscriber Personal Identification Number Access (SPINA)
Điện tử & viễn thông
truy nhập số nhận dạng cá nhân của thuê bao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subscriber Personal Identification Number Intercept (SPINI)
chặn số nhận dạng cá nhân của thuê bao, -
Subscriber Premises Network (SPN)
mạng tư gia thuê bao, -
Subscriber Switching System (SSS)
hệ thống chuyển mạch thuê bao, -
Subscriber Units (SU)
các khối thuê bao, -
Subscriber busy signal (electrical)
tín hiệu (điện) của người thuê bao điện thoại bận, -
Subscriber calling rate
tỷ lệ cuộc gọi thuê bao, -
Subscriber class of service
cấp dịch vụ thuê bao, loại hộ thuê bao, -
Subscriber connection group
đường dây nhóm, nhóm nối hộ thuê bao, -
Subscriber file
tập tin thuê bao, -
Subscriber identity module (SIM)
môđun nhận dạng thuê bao; bộ phận (tháo rời được) để nhận dạng thuê bao, -
Subscriber interface unit (SIN)
khối giao diện thuê bao, -
Subscriber line
đường đăng ký, mạch vòng thuê bao, đường đài trung tâm, đường dây thuê bao, đường thuê bao, adsl ( asymmetricdigital subscriber... -
Subscriber line circuit (SLC)
mạch đường dây thêu bao, -
Subscriber line use (telephony ) (SLU)
sử dụng đường dây thuê bao (điện thoại ), -
Subscriber list
danh sách khách đăng ký, -
Subscriber loop
vòng thuê bao, mạch vòng thuê bao, đường đài trung tâm, đường dây thuê bao, asymmetric digital subscriber loop, vòng thuê bao số... -
Subscriber number
số đăng ký, số nhà, máy thuê bao, số máy thuê bao, số gọi, số thuê bao, -
Subscriber premises network
mạng hộ thuê bao, -
Subscriber private Meter (SPM)
máy đo của riêng thuê bao, -
Subscriber service
dịch vụ thuê bao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.