- Từ điển Anh - Việt
Supercalendered
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Cán rất láng (giấy...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Supercalendering
siêu cán, -
Supercar-goes
người áp tải và bán hàng trên tàu, -
Supercarbonate
bicarbonate, -
Supercargo
/ ¸supə´ka:gou /, Danh từ, số nhiều supercargoes: người áp tải và phụ trách bán hàng (trên tàu... -
Supercavitating propeller
chân vịt tạo siêu bọt, chân vịt tạo siêu tốc, -
Supercelestial
Tính từ: Ở trên không trung, ở trên bầu trời, siêu thần, siêu thánh, -
Supercentral
trên trung tâm, -
Supercentrifugation
sự siêu ly tâm, -
Supercentrifuge
Tính từ: siêu ly tâm, -
Supercharacter
ký tự bút trên, -
Supercharge
/ ´su:pə¸tʃa:dʒ /, Ngoại động từ: (kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy... -
Supercharge loading
sự quá tải, sự quá tải, -
Supercharge method
phương pháp tăng nạp, -
Supercharge octane number
chỉ số octan nạp quá, -
Supercharge pressure
áp lực vượt tải, áp lực quá tải, áp lực vượt tải, -
Supercharged
đã quá tải, được tăng áp, -
Supercharged engine
động cơ (làm việc) có tăng áp, động cơ tăng áp, -
Supercharged method
phương pháp nạp quá (đo chỉ số octan), -
Supercharger
/ ´su:pə¸tʃa:dʒə /, Danh từ: (kỹ thuật) bơm tăng nạp (để nạp thêm không khí và nhiên liệu... -
Supercharger bypass
bơm tăng nạp vòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.