- Từ điển Anh - Việt
Superfluidity of ornamentation
Xem thêm các từ khác
-
Superfluity
/ ¸su:pə´flu:iti /, Danh từ: số thừa, sự thừa; vật thừa, vật không cần thiết, vật vô dụng,... -
Superfluity of ornamentation
trang trí thừa [sự trang trí thừa], -
Superfluous
/ su:´pə:fluəs /, Tính từ: thừa, vô dụng, không cần thiết, Toán & tin:... -
Superfluous information
thông tin dư, -
Superfluous parameter
tham số thừa, tham số thừa chương trình, -
Superfluous signal
tín hiệu không cần thiết, tín hiệu thừa, -
Superfluous stock
trữ lượng (phát hiện) thêm, -
Superfluous variables
các biến thừa, -
Superfluousness
/ su:´pə:fluəsnis /, danh từ, tính thừa, tính vô dụng, tính không cần thiết, Từ đồng nghĩa:... -
Superfoetation
Danh từ:, -
Superfortress
/ ¸su:pə´fɔ:tris /, danh từ, (quân sự), (hàng không) pháo đài bay, -
Superframe Format (T-1) (SF)
định dạng siêu khung (t-1), -
Superfreeze door
cửa của buồng đông sâu, cửa của buồng siêu lạnh, cửa buồng đông sâu, cửa buồng siêu lạnh, -
Superfunction
tăng năng, -
Superfusive rock
đá phun trào trên mặt, -
Supergalaxy
/ ¸su:pə´gæləksi /, Danh từ: (thiên nhiên) siêu ngân hà, Điện lạnh:... -
Supergene
/ ´su:pə´dʒi:n /, Danh từ: (sinh học) gen trội, Xây dựng: thứ sinh,... -
Supergenual
trên khớp gối, -
Supergeotropic wind
gió siêu địa chuyển (tốc độ gió cao hơn tốc độ địa chuyển), -
Supergiant
Danh từ: (thiên nhiên) ngôi sao rất lớn và sáng, Tính từ: siêu khổng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.