- Từ điển Anh - Việt
Superorganic
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Siêu hữu cơ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Superorganism
Danh từ: xã hội hữu cơ, -
Superosculating
siêu mật tiếp, -
Superosculation
sự siêu mật tiếp, -
Superovulation
(sự) bội rụng trứng, tăng rựng trứng, -
Superoxide
/ ¸su:pər´ɔksaid /, danh từ, peoxit : calcium superoxide canxi peoxit, -
Superoxygenation
Danh từ: sự quá oxy hoá, -
Superparamagnetism
siêu thuận từ, thuận từ tập thể, -
Superparasite
Danh từ: (động vật) vật ký sinh trên một vật ký sinh khác; vật bội ký sinh, bội ký sinh trùng,... -
Superparasitic
Tính từ: (sinh vật học) ký sinh cấp hai, -
Superparasitism
Danh từ: hiện tượng bội ký sinh, -
Superparisitism
(sự) bội ký sinh, -
Superpcrasite
Danh từ: (sinh vật học) loài ký sinh cấp hai, -
Superphosphate
Danh từ: supephôphat (phân bón chứa phôtphat hoà tan), supephotphat, -
Superphysical
/ ¸su:pə´fizikl /, Tính từ: siêu vật lý, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Superpigmentation
Danh từ: sự hoá sắc tố quá thừa, quá nhiều sắc tố, -
Superplasticity concrete
bê tông siêu dẻo, -
Superplasticize
phụ gia siêu hoá dẻo, -
Superplasticized concrete
bê tông siêu dẻo, -
Superplasticizer
chất siêu dẻo hóa (bê tông), phụ gia siêu dẻo, -
Superposable
Tính từ: có thể chồng lên nhau, chồng khít lên nhau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.