- Từ điển Anh - Việt
Superstitious
Mục lục |
/,sju:pə'stiʃəs/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) mê tín; dựa trên mê tín, gây ra bởi mê tín
- superstitious practices
- những tập tục mê tín
Tin ở những điều mê tín
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Superstitiously
Phó từ: (thuộc) mê tín; dựa trên mê tín, gây ra bởi mê tín, tin ở những điều mê tín, -
Superstitiousness
/ ,sju:pə'stiʃəsnis /, danh từ, sự mê tín; tính chất mê tín, -
Superstock
cổ phần siêu cấp (với quyền bỏ phiếu gấp đôi), -
Superstore
/ ´su:pə¸stɔ: /, Danh từ: cửa hàng lớn, Kinh tế: cửa hàng lớn,... -
Superstrata
Danh từ số nhiều của .superstratum: như superstratum, -
Superstratum
/ ¸su:pə´stra:təm /, Danh từ, số nhiều .superstrata: (địa lý,địa chất) tầng trên, vỉa trên,... -
Superstring
siêu dây, -
Superstring theory
lý thuyết siêu dây, -
Superstruct
/ ¸su:pə´strʌkt /, ngoại động từ, xây dựng ở trên, -
Superstruction
nhà [phần nhà phía trên móng], như superstructure, -
Superstructural
/ ¸su:pə´strʌktʃərəl /, tính từ, (thuộc) tầng ở trên, (thuộc) kiến trúc thượng tầng, -
Superstructure
/ ´su:pə¸strʌktʃə /, Danh từ: phần ở trên, tầng ở trên; những phần của một con tàu bên trên... -
Superstructure cubage
thể tích (phần) nhà trên mặt đất, -
Superstructure deck
boong thượng tầng, -
Superstructure of bridge
cấu trúc bên trên của cầu, -
Superstructure of building
phần trên mặt đất của nhà, -
Superstructure soffit
mặt dưới đáy của kết cấu phần trên, -
Supersubmarine
Danh từ: tàu ngầm siêu đẳng, -
Supersubstantial
Tính từ: siêu thực thể, -
Supersubtle
Tính từ: quá tinh vi, quá tinh tế, quá tế nhị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.