- Từ điển Anh - Việt
Surface phenomena
Xem thêm các từ khác
-
Surface physics
vật lý (học) bề mặt, vật lý mặt ngoài, -
Surface piercing craft
tàu cánh lướt mặt nước, -
Surface pipe
ống bề mặt, -
Surface pipeline
đường ống mặt đất, đường ống trên mặt đất, -
Surface planning
sự bào bề mặt, sự mài phẳng, -
Surface plant
thiết bị bề mặt, -
Surface plasmon resonance
cộng hưởng plasmon bề mặt, -
Surface plate
bàn nguội, bàn vạch dấu, -
Surface polishing
sự làm sạch bề măt, -
Surface preparation
sự chuẩn bị bề mặt, -
Surface pressure
áp lực mặt, áp lực mặt ngoài, áp lực trên bề mặt, áp lực bề mặt, áp suất bề mặt, áp suất mặt ngoài, -
Surface pressure chart
bản đồ đẳng áp bề mặt (khí tượng học), -
Surface profile
biên dạng (của) mặt, profin (của) mặt, -
Surface protection
bảo vệ bề mặt, sự bảo vệ bề mặt, sự bảo vệ bề mặt, -
Surface protection film
màng bảo vệ của mặt, -
Surface protection tape
băng bảo vệ bề mặt, băng che chắn, -
Surface pumping station
trạm bơm đặt nông, -
Surface puttying
bôi trơn bề mặt, đánh bóng bề mặt, -
Surface quality
chất lượng bề mặt, lớp hoàn thiện bề mặt, surface quality factor, hệ số chất lượng bề mặt -
Surface quality factor
hệ số chất lượng bề mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.