- Từ điển Anh - Việt
Surplice
Nghe phát âmMục lục |
/´sə:plis/
Thông dụng
Danh từ
Áo tế, áo thụng (của các tu sĩ, những người trong đội hợp xướng mặc trong các buổi lễ (tôn giáo))
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Surplice-fee
Danh từ: tiền sửa lễ (nhân dịp ma chay, cưới xin, nộp cho nhà thờ), -
Surplice choir
Danh từ: Đội đồng ca mặc áo thụng (ở nhà thờ), -
Surpliced
Tính từ: mặc áo tế, mặc áo thụng, -
Surplus
/ 'sə:pləs /, Danh từ: số dư, số thừa; số thặng dư, ( định ngữ) thặng dư, Tính... -
Surplus-fund warrant
thông báo ngưng sử dụng khoản dư, -
Surplus account
tài khoản ngân hàng dư ngân sách, tài khoản thặng dư ngân sách, -
Surplus adjustment
sự điều chỉnh số dư, -
Surplus appropriation
sự chia tiền lời, sự chia lời, -
Surplus assets
tài sản thặng dư, -
Surplus at date of acquisition
thặng dư vào ngày mua được, -
Surplus budget
ngân sách bội thu, ngân sách thặng dư, -
Surplus capacity
công suất thừa, năng lực sản xuất thặng dư, tiềm năng sản xuất chưa sử dụng, -
Surplus capital
vốn còn thừa, vốn dôi ra, -
Surplus charge
phí thặng dư, -
Surplus commodity
hàng hóa dư thừa, -
Surplus country
nước thặng dư mậu dịch, -
Surplus dividend
cổ tức ngoại ngạch, -
Surplus expenditure
thặng dư tiêu dùng, -
Surplus finance
tài chính dư thừa, -
Surplus from capital
số dư vốn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.