- Từ điển Anh - Việt
Sustainable development
Xem thêm các từ khác
-
Sustained
/ səs´teind /, Tính từ: Được duy trì liên tục, sustained efforts, những cố gắng duy trì liên tục -
Sustained Cell Rate (ATM) (SCR)
tỷ lệ ô được duy trì (atm), -
Sustained fault
sự hỏng ổn định, -
Sustained growth
sự tăng trưởng liên tục, -
Sustained information rate (SMDS ) (SIR)
tốc độ tin được duy trì (smds), -
Sustained load
tải trọng (tác dụng) dài hạn, tải trọng tác động lâu dài, -
Sustained load strength
độ bền chịu tải dài hạn, -
Sustained oscillation
dao động duy trì, dao động không tắt, dao động liên tục, dao động duy trì, dao động không tắt dần, -
Sustained overload
sự quá tải dài hạn, -
Sustained sound
âm duy trì, -
Sustained speed on
tốc độ đều khi leo dốc, -
Sustained speed on ascending gradient
tốc độ đều khi neo dốc, -
Sustained vibration
sự dao động không tắt, dao động duy trì, dao động không tắt, sự dao động duy trì, dao động duy trì, -
Sustained water stain
bị ố nước, -
Sustained wave
sóng duy trì, sóng duy trì, -
Sustainer
Danh từ: nạng chống; thanh chống, Điểm tựa; ổ tựa, người duy trì; giúp đỡ; nâng đỡ, nạng... -
Sustainer (engine)
bộ đẩy tên lửa, -
Sustainer motor
động cơ hành trình, -
Sustaining
/ səs´teiniη /, danh từ, sự chống đỡ, tính từ, (y học) tăng lực (thuốc), Điểm tựa; ổ tựa, người duy trì; giúp đỡ;... -
Sustaining rotor
chong chóng chủ lực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.