- Từ điển Anh - Việt
Sweat gland
Xem thêm các từ khác
-
Sweat it out
, sweat it out, (thông tục) bồn chồn, lo lắng, sốt ruột chờ đợi -
Sweat orange tincture
cồn vỏ cam, -
Sweat pore
lỗ chân lông, -
Sweat shirt
Danh từ: Áo vệ sinh (bằng vải bông dài tay), -
Sweat something out
Thành Ngữ:, sweat something out, xông (chữa cảm lạnh, sốt..) -
Sweat test
thử nghiệm mồ hôi, -
Sweated
/ ´swetid /, tính từ, có mồ hôi, đầy mồ hôi, bị bẩn vì mồ hôi, cực nhọc, đổ mồ hôi sôi nước mắt (công việc), bị... -
Sweated coffee
cà phê hồ nhân tạo, -
Sweated goods
Danh từ số nhiều: hàng sản xuất bằng lao động rẻ mạt, hàng được sản xuất bởi công nhân... -
Sweated joint
mối (nối) hàn chảy, -
Sweated labour
Danh từ: lao động rẻ mạt, nhân công bị bóc lột, việc làm bị bóc lột tàn khốc, -
Sweated shop
Danh từ: xưởng dùng nhân công rẻ mạt, -
Sweater
Danh từ: người ra nhiều mồ hôi, kẻ bắt công nhân làm đổ mồ hôi sôi nước mắt, kẻ bóc... -
Sweatgland
tuyến mồ hôi, -
Sweatily
Phó từ:, -
Sweatiness
/ ´swetinis /, danh từ, sự đầm đìa mồ hôi; mồ hôi nhễ nhại, sự làm đổ mồ hôi, -
Sweating
/ ´swetiη /, Danh từ: sự đổ mồ hôi, sự hàn thiếc, sự hấp hơi (làm mềm da), Cơ... -
Sweating-bath
Danh từ: sự xông (cho ra mồ hôi), -
Sweating-iron
Danh từ: que gạt mồ hôi cho ngựa, -
Sweating-room
Danh từ: buồng tắm hơi nước (theo lối thổ nhĩ kỳ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.