- Từ điển Anh - Việt
Swellings
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
đường vòng (xe lửa...)
Kỹ thuật chung
đường nhánh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Swellish
Tính từ: khá sang, khá bảnh bao, -
Swells
, -
Swelter
/ ´sweltə /, Danh từ: tiết trời oi ả; tình trạng oi ả, tình trạng ngột ngạt, (thông tục) sự... -
Sweltering
/ ´sweltəriη /, Tính từ: oi ả, nóng, ngột ngạt, làm mệt nhoài người (tiết trời...), làm đổ... -
Swelteringly
Phó từ:, -
Swept-back
Tính từ: cụp về phía sau máy bay (cánh máy bay), chải lật về phía sau (tóc), -
Swept-frequency reflectometer
phản xạ kế trải tần (loại vi ba), -
Swept-wing
Tính từ: có cánh cụp về phía sau (máy bay), -
Swept-winged aircraft
máy bay có cánh hình mũi tên, -
Swept area
diện tích quét (cánh quạt máy bay), -
Swept back wing
cánh mũi tên (xuôi), -
Swept frequency range
tầm quét tần số, -
Swept gain
Nghĩa chuyên nghành: một quá trình ở đó bộ khuếch đại nhận được tăng lên tuỳ theo thời... -
Swept tee
ống nối cong, rắco cong, -
Swept video-frequency signal
tín hiệu quét ở thị tần, -
Swept volume
thể tích đầy, thể tích quét (của pittông), -
Swept wing
cánh mũi tên (xuôi), cánh hình mũi tên, cánh dạng mũi tên, cánh nhạn, -
Swerve
/ swə:v /, Danh từ: sự chệch, sự chuyển động lệch hướng; chỗ chệch, Nội...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.