- Từ điển Anh - Việt
Switching impulse residual voltage
Xem thêm các từ khác
-
Switching in
sự đấu thêm (mạch điện), -
Switching in rate
tỉ lệ có thêm khách hàng, tỷ lệ có thêm khách hàng, -
Switching key
phím chuyển mạch, núm chuyển mạch, -
Switching layer
lớp chuyển mạch, -
Switching locomotive
đầu tàu dồn tàu, -
Switching logic circuitry
mạch lôgíc chuyển mạch, -
Switching logic function
hàm số lôgíc chuyển mạch, -
Switching loss
tổn hao do chuyển mạch, -
Switching matrix
ma trận chuyển mạch, ma trận đang chuyển mạch, digital switching matrix, ma trận chuyển mạch số, distributed switching matrix (dsm),... -
Switching mix
bộ đa hợp chuyển mạch, bộ dồn kênh nối chéo, -
Switching module (AT&T 5ESS) (SM)
môđun chuyển mạch (at&t 5 ess), -
Switching motion
chuyển động đóng mở, sự chuyển mạch, sự sang số, -
Switching multiplexer
bộ đa hợp chuyển mạch, bộ dồn kênh nối chéo, -
Switching network
mạng nối, mạng chuyển mạch, phức hợp mạng chuyển mạch, homogeneous switching network, mạng nối đồng nhất, broadband switching... -
Switching network complex
tầng chuyển mạch, mạng chuyển mạch, phức hợp mạng chuyển mạch, -
Switching node
nút chuyển mạch, -
Switching noise
tiếng ồn chuyển mạch, -
Switching out rate
tỉ lệ mất khách hàng, tỷ lệ mất khách hàng, -
Switching over
sự di chú, -
Switching overvoltage
quá điện áp đóng ngắt, quá điện áp nội bộ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.