- Từ điển Anh - Việt
Switzerland
/'switsələnd/
Quốc gia
Thuỵ Sĩ
Vị trí: Liên bang Thụy Sĩ (the Swiss Confederation) là một quốc gia nằm trong dãy núi An - Pơ vùng Tây Âu (khái niệm Tây Âu >< Đông Âu trong chiến tranh lạnh), phía Bắc giáp Cộng Hòa Liên Bang Đức, Phía Tây giáp Cộng Hòa Pháp, Phía Nam giáp Cộng Hòa Italia và phía Đông giáp Cộng Hòa Áo và Công Quốc Liechtenstein
Diện tích: 41,285 sq km
Dân số: 7.399.100 (2003)
Thủ đô: Bern
Tôn giáo: Công giáo La Mã (47,6%), Tin Lành (43,3%) và các tín ngưỡng khác.
Ngôn ngữ: Tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Ý.
Quốc huy: Tập tin:Quoc huy TS(5).jpg
Quốc kỳ: Tập tin:Cờ Thụy Sĩ.jpg
Thương hiệu nổi tiếng: Rolex, Omega...
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Swivel
/ swivl /, Danh từ: (kỹ thuật) khớp khuyên (chỗ nối, trục nối giữa hai bộ phận cho phép một... -
Swivel-bridge
cần quay, Danh từ: cầu quay, -
Swivel-eyed
/ ´swivl¸aid /, tính từ, lác mắt, -
Swivel-hipped
Tính từ: ngoáy hông (điệu vũ), -
Swivel-joint
khớp nối đầu khoan, -
Swivel-type truck
xe tải có cơ cấu xoay, -
Swivel angle
góc king pin, góc nghiêng trụ quay đứng, -
Swivel arm
cần xoay, cần lắc, cần quay, -
Swivel axis
đường tâm của khớp, trục quay, trục xoay, -
Swivel axis inclination
góc nghiêng trụ quay đứng, -
Swivel bail pin
trục đỡ vành dầu tiêm phun, -
Swivel base
đế xoay, -
Swivel bearing
ổ quay, ổ lòng cầu, ổ sellers, ổ tự điều chỉnh, ổ tự lựa, -
Swivel bridge
cầu quay, cầu quay, -
Swivel carriage
bàn trượt quay, bàn dao phay, -
Swivel caster
bánh xe quay (xoay), -
Swivel chair
ghế quay, Danh từ: ghế quay, -
Swivel chute
máng quay, -
Swivel coupling
khớp trục kiểu vòng khuyên, -
Swivel damper
van khói (kiểu) quay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.