- Từ điển Anh - Việt
Synodical
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác synodal
Như synodal
Toán & tin
giao hội (của hành tinh với mặt trời)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Synoecete
Danh từ: sâu bọ sống yên ổn trong tổ kiến, -
Synoecious
Tính từ: có bộ phận đực và cái trong cùng một hoa, -
Synoekete
Danh từ:, -
Synonychia
(chứng) hợp móng, -
Synonym
/ 'sinənim /, Danh từ: từ đồng nghĩa, ngữ đồng nghĩa, Toán & tin:... -
Synonymic
/ ¸sinə´nimik /, tính từ, (thuộc) từ đồng nghĩa, dùng từ đồng nghĩa, -
Synonymical
/ ¸sinə´nimikl /, tính từ, Đồng nghĩa, -
Synonymically
Phó từ:, -
Synonymise
như synonymize, -
Synonymist
Danh từ: người nghiên cứu từ đồng nghĩa, -
Synonymity
/ ¸sinə´nimiti /, Danh từ: tính đồng nghĩa, Toán & tin: tính đồng... -
Synonymize
/ si´nɔni¸maiz /, ngoại động từ, tạo từ đồng nghĩa cho (một từ, ngữ), -
Synonymous
/ si´nɔniməs /, Tính từ: Đồng nghĩa, có cùng nghĩa (với), Từ đồng nghĩa:... -
Synonymous name
tên đồng nghĩa, -
Synonymously
Phó từ:, -
Synonyms
/ sinənimz /, từ đồng nghĩa, -
Synonymy
/ si´nɔnimi /, Danh từ: tính đồng nghĩa, sự dùng từ đồng nghĩa để nhấn mạnh, bảng từ đồng... -
Synophrys
lông mày giao nhau, lông mày giao nhau, -
Synopses
Danh từ số nhiều của .synopsis: như synopsis, -
Synopsis
/ si´nɔpsis /, Danh từ, số nhiều .synopses: bản tóm tắt, bản toát yếu, Kỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.