- Từ điển Anh - Việt
System control
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
kiểm tra hệ thống
Xây dựng
sự điều chỉnh (một) hệ thống
Đo lường & điều khiển
sự điều khiển hệ thống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
System control area
vùng điều khiển hệ thống, default system control area (dsca), vùng điều khiển hệ thống mặc định, dsca ( defaultsystem control... -
System control facility
phương tiện điều khiển hệ thống, -
System control facility (SCF)
công cụ điều khiển hệ thống, phương tiện điều khiển hệ thống, -
System control file
tập tin điều khiển hệ thống, tệp điều khiển hệ thống, -
System control panel
bàn điều khiển hệ thống, bàn phím điều khiển hẹ thống, -
System control program
chương trình điều khiển hệ thống, -
System control programming
lập trình điều khiển hệ thống, scp ( systemcontrol programming ), sự lặp trình điều khiển hệ thống, system control programming... -
System control programming (SCP)
sự lập trình điều khiển hệ thống, -
System crash
đổ vỡ hệ thống, phá hủy hệ thống, sự cố hệ thống, sự hỏng hóc của hệ thống (máy vi tính), -
System customization
sự tùy biến hệ thống, sự sửa đổi hệ thống, -
System cycle
chu kỳ hệ thống, -
System cycle phase
pha chu kỳ của hệ thống, -
System data
ngày tháng hệ thống, dữ liệu hệ thống, dppx/dtms system data set, tập dữ liệu hệ thống dppx/dtms -
System date
ngày hệ thống, -
System deadlock
bế tắc hệ, -
System declaration
mô tả hệ thống, -
System definition (SYSDEF)
định nghĩa hệ thống, -
System description
sự mô tả hệ thống, mô tả hệ thống, system description language (sdl), ngôn ngữ mô tả hệ thống -
System design
thiết kế hệ, thiết kế hệ thống, -
System designer
nhà thiết kế hệ thống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.