- Từ điển Anh - Việt
System integration (SI)
Xem thêm các từ khác
-
System integrator
người tích hợp hệ thống, -
System integrity
tính toàn vẹn hệ thống, -
System interface unit (SIU)
khối giao diện hệ thống, -
System intergration
tích hợp lệ, -
System international (SI)
hệ quốc tế, -
System interrupt
ngắt hệ thống, -
System interval
khoảng thời gian hệ thống, khoảng hệ thống, -
System key
khóa hệ thống, -
System label
nhãn hệ thống, -
System language
ngôn ngữ hệ thống, interactive system language (isl), ngôn ngữ hệ thống tương tác -
System leading box
tủ chứa các đầu dây (điện thoại, điện báo), -
System level integration circuit (SLIC)
mạch tích hợp mức hệ thống, -
System life cycle
chu kỳ sống của hệ thống, vòng đời hệ thống, -
System list device
thiết bị liệt kê hệ thống, -
System load
tải hệ thống, -
System loader
chương trình tải hệ thống, bộ nạp hệ thống, -
System lock
khóa hệ thống, -
System log
nhật ký hệ thống, system log message queue, hàng thông báo nhật ký hệ thống -
System log (SYSLOG)
nhật ký hệ thống, -
System log message queue
hàng thông báo nhật ký hệ thống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.