- Từ điển Anh - Việt
System monitoring and remote tuning (Andrews) (SMART)
Điện tử & viễn thông
điều hưởng từ xa và giám sát hệ thống (Andrews)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
System motor
động cơ của hệ thống, -
System name table
bảng tên hệ thống, secondary system name table, bảng tên hệ thống thứ cấp -
System network
mạng lưới hệ, -
System network architecture (SNA)
kiến trúc mạng hệ thống, -
System network architecture distribution services (SNADS)
dịch vụ phân phối kiến trúc mạng hệ thống, -
System node
nút hệ thống, -
System noise temperature
nhiệt độ của hệ thống, -
System nucleus
nhân hệ thống, -
System object
đối tượng hệ thống, som ( system object model ), mô hình đối tượng hệ thống, system object model, mô hình đối tượng hệ... -
System object model
mô hình đối tượng hệ thống, -
System object model (SaM)
mô hình đối tượng hệ thống, -
System object module
môđun đối tượng hệ thống, -
System of accounts
chế độ kế toán, hệ thống tài khoản, uniform system of accounts, hệ thống tài khoản thống nhất -
System of algebraic forms
hệ dạng đại số, -
System of automatic internal audit
chế độ kiểm toán tự động nội bộ, -
System of axes
hệ tọa độ, hệ trục toạ độ, -
System of beams
bệ dầm, -
System of braces
hệ (thanh) giằng, hệ (thanh) liên kết, -
System of bracings
hệ giằng, -
System of catalogues
hệ thống catalô,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.